Sản phẩm khuyến mãi
Dịch Vụ Trọn Gói
Thiết Bị Camera An Ninh
Kiểm Soát Ra Vào
Máy Chấm Công
Thiết bị VP/Gia đình
Thiết bị số – Công nghệ
Thiết Bị Báo Động / Cháy
Thiết bị viễn thông
Wifi - Mạng LAN
Thiết bị điện thông minh
Thiết Bị Điện Tử
NX-100 là thiết bị có thể truyền âm thanh chất lượng cao, kiểm soát dữ liệu nối tiếp trong thời gian thực thông qua mạng IP như mạng LAN hoặc Internet.
Thiết bị còn đặc biệt hiệu quả trong việc truyền tín hiệu âm thanh tới các vùng từ xa, nhờ vào sử dụng Internet có chi phí thấp hơn các đường dây chuyên dụng khác. Thiết bị có thể được lắp trong tủ rack (kích thước 1U) theo tiêu chuẩn EIA với giá gắn tủ rack tùy chọn.
480.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
7.541.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
7.757.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
34.474.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
6.560.000 ₫
8.200.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
![]()
TOA là thương hiệu đến từ xứ sở “Mặt Trời mọc” Nhật Bản được thành lập năm 1934 tại Kobe, Nhật Bản
Lĩnh vực kinh doanh: hệ thống âm thanh công cộng, hệ thống tích hợp âm thanh di tản, hệ thống âm nhạc nền và nhạc dạo, hệ thống liên lạc nội bộ và kiểm soát ra vào, âm thanh thông báo, các thiết bị giao tiếp và truyền nhận thông tin. Kinh doanh các thiết bị nghe nhìn và các thiết bị điện, điện tử khác.
NX-100 là thiết bị có thể truyền âm thanh chất lượng cao, kiểm soát dữ liệu nối tiếp trong thời gian thực thông qua mạng IP như mạng LAN hoặc Internet.
Thiết bị còn đặc biệt hiệu quả trong việc truyền tín hiệu âm thanh tới các vùng từ xa, nhờ vào sử dụng Internet có chi phí thấp hơn các đường dây chuyên dụng khác. Thiết bị có thể được lắp trong tủ rack (kích thước 1U) theo tiêu chuẩn EIA với giá gắn tủ rack tùy chọn.
| Nguồn điện | 24 V DC (đầu nối tháo rời (3 chân)) hoặc bộ chuyển đổi nguồn AC: AD-246 (tùy chọn) hoặc tương đương |
|---|---|
| Dòng điện tiêu thụ | 200 mA (nguồn DC) |
| Ngõ vào âm thanh | 1 kênh (khi ngắt kết nối với máy biến áp), -58 dB* đến 0 dB*, dạng cân bằng (có thể thay đổi MIC/LINE, có thể điều chỉnh âm lượng với núm vặn), 2 kΩ, đầu nối tháo rời (3 chân) |
| Ngõ ra âm thanh | 1 kênh (khi ngắt kết nối với máy biến áp), dạng cân bằng, 600 Ω, đầu nối tháo rời (3 chân) |
| Đáp tuyến tần số | 50 - 14 kHz (tần số lấy mẫu 32 kHz) |
| Độ méo âm | 0.3% trở xuống (1 kHz, tần số lấy mẫu 32 kHz) |
| Kiểm soát ngõ vào | 8 kênh, ngõ vào tiếp xúc không có điện áp, điện áp mở: 12 V DC, dòng ngắn mạch: 10 mA, đầu nối tháo rời (9 chân) |
| Kiểm soát ngõ ra | 8 kênh, ngõ ra cực thu mở (phân cực), điện áp chịu được: 30 V DC, dòng điều khiển: tối đa 50 mA, đầu nối tháo rời (9 chân) |
| Mạng I/F | 10BASE-T/100BASE-TX, Auto-Negotiation |
| I/F nối tiếp | RS-232C (DCE I/F), D-sub connector (9P, male), 9600bps - 115200bps |
| Giao thức mạng | TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, RTP, IGMPv1 |
| Hệ thống truyền khối âm thanh | Unicast (lên đến 4 đường truyền đồng thời), Multicast (lên đến 64 đường truyền đồng thời) |
| Nhiệt độ cho phép | 0℃ đến +50℃ (0℃ đến +40℃ khi sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC) |
| Độ ẩm cho phép | Dưới 90% RH (không ngưng tụ) |
| Vật liệu | Thép tấm, màu đen, độ bóng 30% |
| Kích thước | 210 (R) × 44.7 (C) × 188 (S) mm |
| Khối lượng | 1.1 kg |
| Phụ kiện đi kèm | CD (phần mềm cài đặt PC và vận hành, hướng dẫn sử dụng) x 1, Phích cắm điện tháo rời (3 chân) x 1, Phích cắm âm thanh tháo rời I/O (3 chân) x 2, Phích cắm kiểm soát tháo rời I/O (9 chân) x 2, nắp chụp đầu nối RS-232C x 1, Vít gắn giá x 8 |
| Thành phần tùy chọn | Giá gắn tủ rack: MB-15B-BK (dùng cho tủ rack gắn một thiết bị NX-100), MB-15B-J (dùng cho tủ rack gắn hai thiết bị NX-100) Bộ chuyển đổi nguồn: AD-246 |
NX-100S là thiết bị có thể truyền tín hiệu âm thanh chất lượng cao, kiểm soát dữ liệu vào trong thời gian thực thông qua mạng IP như mạng LAN hoặc Internet.
Thiết bị còn đặc biệt hiệu quả trong việc truyền tín hiệu âm thanh tới các vùng từ xa, nhờ vào sử dụng Internet có chi phí thấp hơn các đường dây chuyên dụng khác.
Thiết bị có thể được lắp trong tủ rack (kích thước 1U) theo tiêu chuẩn EIA với giá gắn tủ rack tùy chọn.
| Nguồn điện | Bộ chuyển đổi nguồn AC: AD-246 (tùy chọn) hoặc tương đương |
|---|---|
| Dòng điện tiêu thụ | 7 W (khi sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AD-246 (tùy chọn)) |
| Ngõ vào âm thanh | 1 kênh (khi ngắt kết nối với máy biến áp), -58 dB* đến 0 dB*, dạng cân bằng (có thể thay đổi MIC/LINE, có thể điều chỉnh âm lượng với núm vặn), 2 kΩ, đầu nối tháo rời (3 chân), nguồn điện phantom (có thể thiết lập 24 V bằng công tắc) |
| Ngõ ra âm thanh | 1 kênh (khi ngắt kết nối với máy biến áp), dạng cân bằng, 600 Ω, đầu nối tháo rời (3 chân) |
| Đáp tuyến tần số | 50 - 14 kHz (tần số lấy mẫu 32 kHz) |
| Độ méo âm | 0.3% trở xuống (1 kHz, tần số lấy mẫu 32 kHz) |
| Kiểm soát ngõ vào | 8 kênh, ngõ vào tiếp xúc không có điện áp, điện áp mở: 12 V DC, dòng ngắn mạch: 10 mA, đầu nối tháo rời (9 chân) |
| Kiểm soát ngõ ra | 8 kênh, ngõ ra cực thu mở (phân cực), điện áp chịu được: 30 V DC, dòng điều khiển: tối đa 50 mA,đầu nối tháo rời (9 chân) |
| Mạng I/F | 10BASE-T/100BASE-TX, Auto-Negotiation |
| Giao thức mạng | TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, RTP, IGMPv1 |
| Hệ thống truyền khối âm thanh | Unicast (lên đến 4 đường truyền đồng thời), Multicast (lên đến 64 đường truyền đồng thời) |
| Nhiệt độ cho phép | 0℃ đến +40℃ |
| Độ ẩm cho phép | Dưới 90% RH (không ngưng tụ) |
| Vật liệu | Thép tấm, màu đen, độ bóng 30% |
| Kích thước | 210 (R) × 44.7 (C) × 188 (S) mm |
| Khối lượng | 1.1 kg |
| Phụ kiện đi kèm | CD (phần mềm cài đặt PC và vận hành, hướng dẫn sử dụng) x 1, Phích cắm âm thanh tháo rời I/O (3 chân) x 2, kẹp Ferit x 1, Phích cắm kiểm soát tháo rời I/O (9 chân) x 2, Vít gắn giá x 8 |
| Phụ kiện tùy chọn | Giá gắn tủ rack: MB-15B-BK (dùng cho tủ rack gắn một thiết bị NX-100S), MB-15B-J (dùng cho tủ rack gắn hai thiết bị NX-100S) Bộ chuyển đổi AC: AD-246 |
| Nguồn điện | 24 V DC (đầu nối tháo rời (3 chân)) hoặc bộ chuyển đổi nguồn AC: AD-246 (tùy chọn) hoặc tương đương |
|---|---|
| Dòng điện tiêu thụ | 200 mA (nguồn DC) |
| Ngõ vào âm thanh | 1 kênh (khi ngắt kết nối với máy biến áp), -58 dB* đến 0 dB*, dạng cân bằng (có thể thay đổi MIC/LINE, có thể điều chỉnh âm lượng với núm vặn), 2 kΩ, đầu nối tháo rời (3 chân) |
| Ngõ ra âm thanh | 1 kênh (khi ngắt kết nối với máy biến áp), dạng cân bằng, 600 Ω, đầu nối tháo rời (3 chân) |
| Đáp tuyến tần số | 50 - 14 kHz (tần số lấy mẫu 32 kHz) |
| Độ méo âm | 0.3% trở xuống (1 kHz, tần số lấy mẫu 32 kHz) |
| Kiểm soát ngõ vào | 8 kênh, ngõ vào tiếp xúc không có điện áp, điện áp mở: 12 V DC, dòng ngắn mạch: 10 mA, đầu nối tháo rời (9 chân) |
| Kiểm soát ngõ ra | 8 kênh, ngõ ra cực thu mở (phân cực), điện áp chịu được: 30 V DC, dòng điều khiển: tối đa 50 mA, đầu nối tháo rời (9 chân) |
| Mạng I/F | 10BASE-T/100BASE-TX, Auto-Negotiation |
| I/F nối tiếp | RS-232C (DCE I/F), D-sub connector (9P, male), 9600bps - 115200bps |
| Giao thức mạng | TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, RTP, IGMPv1 |
| Hệ thống truyền khối âm thanh | Unicast (lên đến 4 đường truyền đồng thời), Multicast (lên đến 64 đường truyền đồng thời) |
| Nhiệt độ cho phép | 0℃ đến +50℃ (0℃ đến +40℃ khi sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC) |
| Độ ẩm cho phép | Dưới 90% RH (không ngưng tụ) |
| Vật liệu | Thép tấm, màu đen, độ bóng 30% |
| Kích thước | 210 (R) × 44.7 (C) × 188 (S) mm |
| Khối lượng | 1.1 kg |
| Phụ kiện đi kèm | CD (phần mềm cài đặt PC và vận hành, hướng dẫn sử dụng) x 1, Phích cắm điện tháo rời (3 chân) x 1, Phích cắm âm thanh tháo rời I/O (3 chân) x 2, Phích cắm kiểm soát tháo rời I/O (9 chân) x 2, nắp chụp đầu nối RS-232C x 1, Vít gắn giá x 8 |
| Thành phần tùy chọn | Giá gắn tủ rack: MB-15B-BK (dùng cho tủ rack gắn một thiết bị NX-100), MB-15B-J (dùng cho tủ rack gắn hai thiết bị NX-100) Bộ chuyển đổi nguồn: AD-246 |
Tuyệt vời
| Nguồn điện | 24 V DC (đầu nối tháo rời (3 chân)) hoặc bộ chuyển đổi nguồn AC: AD-246 (tùy chọn) hoặc tương đương |
|---|---|
| Dòng điện tiêu thụ | 200 mA (nguồn DC) |
| Ngõ vào âm thanh | 1 kênh (khi ngắt kết nối với máy biến áp), -58 dB* đến 0 dB*, dạng cân bằng (có thể thay đổi MIC/LINE, có thể điều chỉnh âm lượng với núm vặn), 2 kΩ, đầu nối tháo rời (3 chân) |
| Ngõ ra âm thanh | 1 kênh (khi ngắt kết nối với máy biến áp), dạng cân bằng, 600 Ω, đầu nối tháo rời (3 chân) |
| Đáp tuyến tần số | 50 - 14 kHz (tần số lấy mẫu 32 kHz) |
| Độ méo âm | 0.3% trở xuống (1 kHz, tần số lấy mẫu 32 kHz) |
| Kiểm soát ngõ vào | 8 kênh, ngõ vào tiếp xúc không có điện áp, điện áp mở: 12 V DC, dòng ngắn mạch: 10 mA, đầu nối tháo rời (9 chân) |
| Kiểm soát ngõ ra | 8 kênh, ngõ ra cực thu mở (phân cực), điện áp chịu được: 30 V DC, dòng điều khiển: tối đa 50 mA, đầu nối tháo rời (9 chân) |
| Mạng I/F | 10BASE-T/100BASE-TX, Auto-Negotiation |
| I/F nối tiếp | RS-232C (DCE I/F), D-sub connector (9P, male), 9600bps - 115200bps |
| Giao thức mạng | TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP, RTP, IGMPv1 |
| Hệ thống truyền khối âm thanh | Unicast (lên đến 4 đường truyền đồng thời), Multicast (lên đến 64 đường truyền đồng thời) |
| Nhiệt độ cho phép | 0℃ đến +50℃ (0℃ đến +40℃ khi sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC) |
| Độ ẩm cho phép | Dưới 90% RH (không ngưng tụ) |
| Vật liệu | Thép tấm, màu đen, độ bóng 30% |
| Kích thước | 210 (R) × 44.7 (C) × 188 (S) mm |
| Khối lượng | 1.1 kg |
| Phụ kiện đi kèm | CD (phần mềm cài đặt PC và vận hành, hướng dẫn sử dụng) x 1, Phích cắm điện tháo rời (3 chân) x 1, Phích cắm âm thanh tháo rời I/O (3 chân) x 2, Phích cắm kiểm soát tháo rời I/O (9 chân) x 2, nắp chụp đầu nối RS-232C x 1, Vít gắn giá x 8 |
| Thành phần tùy chọn | Giá gắn tủ rack: MB-15B-BK (dùng cho tủ rack gắn một thiết bị NX-100), MB-15B-J (dùng cho tủ rack gắn hai thiết bị NX-100) Bộ chuyển đổi nguồn: AD-246 |
Khuyến mại lắp đặt chuông hình
Khuyến mại trọn bộ Camera an ninh giá rẻ nhất
Thông tin các chương trình khuyến mãi...
Thông tin các chương trình khuyến mãi...
Cập nhật chi tiết giá thiết bị MẠNG giá tốt nhất
Chi tiết các sản phẩm Loa chất lượng cao
Đánh giá sản phẩm