Sản phẩm khuyến mãi
Dịch Vụ Trọn Gói
Thiết Bị Camera An Ninh
Kiểm Soát Ra Vào
Máy Chấm Công
Thiết bị VP/Gia đình
Thiết bị số – Công nghệ
Thiết Bị Báo Động / Cháy
Thiết bị viễn thông
Wifi - Mạng LAN
Thiết bị điện thông minh
Thiết Bị Điện Tử
Bộ tăng âm số A-9500D2-AS của TOA là hỗ trợ sử dụng với các Mô-đun khác nhau cho phép thiết bị có thể mở rộng tới 8 ngõ vào âm thanh và 8 ngõ ra âm thanh. Có thể sử dụng Mô-đun dòng 9000 hoặc các Mô-đun ngõ vào hiện có của dòng 900 tùy thuộc vào từng ứng dụng cụ thể.
31.706.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
40.643.000 ₫
42.336.000 ₫Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
Giá liên hệ
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
3.582.000 ₫
5.510.000 ₫Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
155.000 ₫
299.000 ₫Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
48.396.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
TOA là thương hiệu đến từ xứ sở “Mặt Trời mọc” Nhật Bản được thành lập năm 1934 tại Kobe, Nhật Bản
Lĩnh vực kinh doanh: hệ thống âm thanh công cộng, hệ thống tích hợp âm thanh di tản, hệ thống âm nhạc nền và nhạc dạo, hệ thống liên lạc nội bộ và kiểm soát ra vào, âm thanh thông báo, các thiết bị giao tiếp và truyền nhận thông tin. Kinh doanh các thiết bị nghe nhìn và các thiết bị điện, điện tử khác.
Bộ tăng âm số A-9500D2-AS của TOA là hỗ trợ sử dụng với các Mô-đun khác nhau cho phép thiết bị có thể mở rộng tới 8 ngõ vào âm thanh và 8 ngõ ra âm thanh. Có thể sử dụng Mô-đun dòng 9000 hoặc các Mô-đun ngõ vào hiện có của dòng 900 tùy thuộc vào từng ứng dụng cụ thể.
A-9500D2-AS được trang bị 2 kênh 500W cho phép tăng âm sử dụng đa chức năng trong thông báo. Thiết bị được trạng bị bộ xử lý tín hiệu số và các phím chức năng cần thiết trong việc tăng cường chất lượng âm thanh, cho phét cài đặt tất cả các thông số của Mixer. Dữ liệu cài đặt có thể được lưu trữ vào trong bộ nhớ của thiết vị và kích hoạt lại bằng phím ấn mặt trước thiết bị khi cần thiết.
Nguồn điện | 220 - 240 V AC, 50/60 Hz |
---|---|
Điện năng tiêu thụ | 220 W |
Ngõ vào âm thanh | Tối đa 8 kênh, theo dạng Mô-đun tùy chọn có sẵn |
Ngõ ra loa 1, 2 | 100V, 500W, 20Ω, cổng vít M4 |
Hệ thống tăng âm | Class D |
Khe cắm mô-đun | Ngõ vào tương tự (khe 1 - 8): -10 dB(*1), 10 kΩ, không cân bằng Ngõ vào kỹ thuật số (khe 1 - 4): 24 bit/48 kHz Ngõ ra MIX (khe 1 - 8): -14 dB(*1), 330 Ω (CH 1 ngõ ra trước fader), không cân bằng Ngõ ra kỹ thuật số (khe 5 - 7): 24 bit/48 kHz Nguồn (khe 1 - 8): +24 V, -24 V, +6 V DC |
Mức xử lý tín hiệu số | -20 dB FS |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz, +1, -3 dB |
Độ méo | 0.3 % |
Tỷ lệ S/N | Tại ngõ vào ngắn mạch, 20 Hz - 20 kHz, Thiết lập chế độ ALL FLAT hoặc OFF Ngõ ra âm lượng nhỏ nhất: 85 dB Ngõ ra âm lượng lớn nhất: 61 dB (ngõ vào âm lượng 1: 0 dB, Ngõ vào khác: OFF) |
Nhiễu xuyên âm | Trên 60 dB (tại 20 kHz) |
Điều chỉnh âm sắc | Bass: ±12 dB (tại 100 Hz) Treble: ±12 dB (tại 10 kHz) |
Cài đặt tần số | 10 băng tần, Tần số: 20 Hz - 20 kHz, 31 điểm, Giá trị điều chỉnh: ±12 dB, Q: 0.3 - 5 |
Cài đặt tần số theo loa | 10 (cài đặt bằng phần mềm có sẵn 30 loại loa TOA) |
Bộ lọc thông cao | -12 dB/oct, Tần số điều chỉnh: 20 Hz - 20 kHz, 31 điểm |
Bộ lọc thông thấp | -12 dB/oct, Tần số điều chỉnh: 20 Hz - 20 kHz, 31 điểm |
Mức nén | 1 - 5 |
Chức năng trễ | 0 - 40 ms (bước 1 ms), tối đa 40 ms (CH 1 + CH 2), chỉ ở trạng thái mixer |
Lưu thông số theo hoạt cảnh | 32 |
Chức năng chung | Khóa phím |
Ngõ vào/ra điều khiển | RS-232C(*2), cổng kết nối (9 chân, cái) Ngõ vào điều khiển: 4 ngõ vào, dạng không-điện-áp, điện áp mở: 3.3 V DC, Dòng ngắn mạch: 1 mA hoặc thấp hơn, giắc cắm rời 14 chân Ngõ ra điều khiển: 4 ngõ ra, dạng cực máng hở, điện áp cho phép: 27 V DC, Dòng điều khiển: 50 mA, giắc cắm rời 14 chân Điều chỉnh âm lượng từ xa: 2 kênh, giá trị biến trở điều chỉnh 10 kΩ/đường Ngõ vào điện áp DC 0 tới +10 V, giắc cắm rời 14 chân |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ đến +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 35 % đến 80 % RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt trước: Nhôm, màu đen Thân máy: Thép miếng qua xử lý bề mặt, màu đen |
Kích thước | 420 (R) × 107.6 (C) × 415 (S) mm |
Khối lượng | 9.6 kg |
TOA DA-500FH là tăng âm công suất số 4 kênh được thiết kế với đầu ra trở kháng cao 100V, dễ dàng kết hợp với hệ thống âm thanh thông báo hoặc các loa trở kháng thấp thông qua biến áp.
Đặc trưng trọng lượng nhẹ, chắc chắn, đầu ra công suất cao và hiệu suất cao. Nó gồm có 4 kênh mỗi kênh công suất 500W.
Đầu Điều khiển / Giám sát cho phép điều khiển Bật/Tắt nguồn cho các kênh riêng độc lập.
Nguồn điện | 220 - 240 V AC |
---|---|
Kiểu công suất | Class D |
Công suất tiêu thụ | 460 W (based on EN standards) 2350 W (rated output 100 V line |
Đầu vào | 4 mạch, +4dB (1.23V), 10 kΩ, cân bằng, cầu đối rời (3 chân), đầu kết nối XLR-3-31 Bật/Tắt chế độ CH1: (Bật: CH1 đến tất cả các kênh, Tắt: Từng kênh) |
Công suất đầu ra | 4 kênh: 500W x 4 (100 V Line, 20Ω) |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz - 20 kHz (-3 dB |
Độ méo | 0.1 % (1 kHz) 0.3 % (100 Hz - 20 kHz) |
Mạch bảo vệ | Bảo vệ chống quá dòng khi quá tải, ngắn mạch Bảo vệ chống quá nhiệt |
Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N): | 100 dB (A-weighted) |
Xuyên âm | 70 dB (A-weighted) |
Điều khiển/Giám sát | Đầu vào điều khiển: Trạng thái nguồn Bật/Tắt cho mỗi kênh, điện áp: 9 V DC (nhỏ nhất) – 14 V (tối đa), 12 V (điển hình) Đầu ra giám sát: Trạng thái nguồn Bật/Tắt cho mỗi kênh, trạng thái làm việc của quạt, điện áp ngưỡng: 30 V DC, dòng điều khiển: dưới 12 mA Đầu nối: RJ-45 x 2 Dây dẫn: CAT5-UTP Chiều dài tối đa của cáp: 600m |
Đèn LED hiển thị | Nguồn (xanh dương) x2 Bảo vệ (đỏ) x4 |
Làm mát | Làm mát bằng không khí |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 90% RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt: Nhôm, màu đen, Vỏ: tấm thép |
Kích thước | 482 (W) × 88.4 (H) × 404.2 (D) mm |
Khối lượng | 9 kg |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn (2 m x1) Ốc vít gắn tủ rack (with washer) x4 |
Phụ kiện tùy chọn | Matching transformer: MT-251H |
TOA DA-250FH là tăng âm công suất kỹ thuật số 4 kênh được thiết kế với đầu ra trở kháng cao 100V, dễ dàng kết hợp với hệ thống âm thanh thông báo hoặc các loa trở kháng thấp thông qua biến áp.
Đặc trưng trọng lượng nhẹ, chắc chắn, đầu ra công suất cao và hiệu suất cao. Bao gồm 4 kênh mỗi kênh công suất 250W.
Đầu Điều khiển/ Giám sát cho phép điều khiển Bật/Tắt nguồn cho các kênh riêng độc lập.
Nguồn điện | 220 - 240 V AC |
Kiểu tăng âm | Class D |
Công suất tiêu thụ | 294 W 1150w (tại mức công suất ra 100V Line) |
Đầu vào | 4 mạch vào,10 kΩ, cân bằng, cầu đấu rời (3 chân), đầu kết nối XLR-3-31 Bật/Tắt chế độ CH1: (Bật: CH1 đến tất cả các kênh, Tắt: Từng kênh) |
Công suất đầu ra | 4 kênh: 250W x 4 (100V Line) |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz - 20 kHz (±1 dB) |
Nhiễu âm | 0.1 % (1 kHz) |
Độ méo | 0.3 % (100 Hz - 20 kHz) |
Mạch bảo vệ | Bảo vệ chống quá dòng khi quá tải, ngắn mạch Bảo vệ chống quá nhiệt |
Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) | 100 dB (A-weighted) |
Xuyên âm | 70 dB (A-weighted) |
Đèn Led hiển thị | Báo nguồn (Màu xanh) × 1 Mức tín hiệu đỉnh (Màu đỏ) × 4 |
Làm mát | Làm mát bằng không khí |
Nhiệt độ hoạt động | -10℃ ~ +40℃ |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt: Nhôm, màu đen Vỏ: tấm thép |
Kích thước | 482 (R) x 44 (C) x 401.8 (S) mm |
Khối lượng | 6.8 kg |
TOA DA-250F Là tăng âm công suất số 4 kênh 4x250W trở kháng thấp, đặc trưng trọng lượng nhẹ, chắc chắn, đầu ra công suất cao và hiệu suất cao. Thiết bị gồm có 4 kênh mỗi kênh công suất 250W (4Ω đầu ra).
Nguồn điện | 220 - 240 V AC |
---|---|
Kiểu tăng âm | Class D |
Công suất tiêu thụ | 294 W 1200 W 800 W |
Đầu vào | 4 mạch vào, +4dB (1.23V), 10 kΩ, cân bằng, cầu đấu rời (3 chân), đầu kết nối XLR-3-31 Bật/Tắt chế độ CH1: (Bật: CH1 đến tất cả các kênh, Tắt: Từng kênh) |
Công suất đầu ra | 4 kênh: 250W x 4 (4Ω), 170W x 4 (8Ω) 2 kênh (cầu): 500W x 2 (8Ω) |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz (±1 dB) |
Nhiễu âm Độ méo |
0.1 % (1 kHz) 0.3 % (20 Hz - 20 kHz) |
Mạch bảo vệ | Bảo vệ chống quá dòng khi quá tải, ngắn mạch Bảo vệ chống quá nhiệt |
Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) | 100 dB (A-weighted) |
Xuyên âm | 70 dB (A-weighted) |
Đèn Led hiển thị | Báo nguồn (Màu xanh) × 1 Mức tín hiệu đỉnh (Màu đỏ) × 4 |
Làm mát | Làm mát bằng không khí |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt: Nhôm, màu đen Vỏ: tấm thép |
Kích thước | 482 (R) x 44 (C) x 401.8 (S) mm |
Khối lượng | 6.8 kg |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn (2m x 1) Tamper-proof cap …4 |
TOA DA-250DH là tăng âm công suất số 2 kênh được thiết kế với đầu ra trở kháng cao 100V, dễ dàng kết hợp với hệ thống âm thanh thông báo hoặc các loa trở kháng thấp thông qua biến áp.
Đặc trưng trọng lượng nhẹ, chắc chắn, đầu ra công suất cao và hiệu suất cao. Nó gồm có 2 kênh mỗi kênh công suất 500W. Đầu Điều khiển / Giám sát cho phép điều khiển Bật/Tắt nguồn cho các kênh riêng độc lập.
Nguồn điện | 220 - 240 V AC |
---|---|
Amplification System | Class D |
Công suất tiêu thụ | 150 W (dựa trên tiêu chuẩn EN) 580 W (công suất ngõ ra 100 V line) |
Đầu vào | 2 kênh, +4 dB (1.23V, núm điều chỉnh âm lượng tại vị trí lớn nhất), 10 kΩ, cân bằng, đầu nối XLR-3-31 Chế độ Bật/Tắt CH1 (Bật: song song, Tắt: từng kênh) |
Đầu ra | 2 kênh: 250W x 2 (100V Line, 40Ω) |
Đáp tuyến tần số | 50 Hz - 20 kHz (-3 dB) |
Tổng méo âm | 0.1 % (1 kHz) 0.3 % (100 Hz - 20 kHz) |
Mạch bảo vệ | Bảo vệ quá dòng, quá tải nhiệt |
Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) | 100 dB (A-weighted) |
Xuyên âm | 70 dB (A-weighted) |
Đèn Led hiển thị | Báo nguồn (màu xanh) × 1 Báo bảo vệ (màu đỏ) × 2 |
Làm mát | Làm mát bằng không khí |
Nhiệt độ làm việc | -10 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 90% RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt: Nhôm, màu đen Vỏ: tấm thép |
Kích thước | 482 (R) × 44 (C) × 401.8 (S) mm |
Khối lượng | 5.3 kg |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn(2 m x1) Tamper-proof cap …2 |
Phụ kiện tùy chọn | Biến áp: MT-251H |
TOA DA-250D Là tăng âm công suất số 2 kênh 2x250W trở kháng thấp, đặc trưng trọng lượng nhẹ, chắc chắn, đầu ra công suất cao và hiệu suất cao. Thiết bị gồm có 4 kênh mỗi kênh công suất 250W (4Ω đầu ra).
Nguồn điện | 220 - 240 V AC |
---|---|
Amplification System | Class D |
Công suất tiêu thụ | 150 W (dựa trên tiêu chuẩn EN) 620 W (công suất ngõ ra 4 Ω × 2) 400 W (công suất ngõ ra 8 Ω × 2) |
Đầu vào | 2 kênh, +4 dB (1.23V, núm điều chỉnh âm lượng tại vị trí lớn nhất), 10 kΩ, cân bằng, đầu nối XLR-3-31 Chế độ Bật/Tắt CH1 (Bật: song song, Tắt: từng kênh) |
Đầu ra | 2 kênh: 250W x 2 (4Ω), 170W x 2 (8Ω) 1 kênh (cầu): 500W x 1 (8Ω) |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz (±1 dB) |
Tổng méo âm | 0.1 % (1 kHz) 0.3 % (20 Hz - 20 kHz) |
Mạch bảo vệ | Bảo vệ quá dòng, quá nhiệt |
Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) | 100 dB (A-weighted) |
Xuyên âm | 70 dB (A-weighted) |
Đèn Led hiển thị | Đèn nguồn (màu xanh) × 1 Đèn bảo vệ (màu đỏ) × 2 |
Làm mát | Làm mát bằng không khí |
Nhiệt độ làm việc | -10 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 90% RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt: Nhôm, màu đen Vỏ: tấm thép |
Kích thước | 482 (R) x 44 (C) x 401.8 (S) mm |
Khối lượng | 5.3 kg |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn (2m x1) Tamper-proof cap …2 |
DA-1250D là dòng tăng âm số đa kênh cho chất lượng âm thanh tuyệt vời phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi công suất lớn. Với tổng công suất 2500W và hỗ trợ 2 kênh riêng biệt, giờ bạn có thể kết hợp sử dụng với loa công suất lớn HX-7 một cách dễ dàng.
Nguồn điện | 100 - 240 V AC, 50/60 Hz |
Loại tăng âm | Class D |
Công suất tiêu thụ | 1100 W |
Ngõ vào | CH 1-2: 20kΩ (cân bằng) / 10kΩ (không cân bằng), 0.775/1.0V/32dB, cổng kết nối kiểu XLR-F |
Ngõ ra | LINK CH 1-2: Cổng kết nối XLR-M Ngõ ra loa 1-2: 2 kênh: 700 W × 2 (8 Ω), 1250 W x 2 (4 Ω) 1 kênh (NỐI CẦU): 2500 W × 1 (8 Ω) Kiểu giắc NL4 SPEAKON |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz (±3 dB) |
Độ méo | ≤ 0.15 % |
Tỷ lệ S/N | ≥ 100 dB |
Đèn LED hiển thị | Bảo vệ (màu đỏ) / Clip (màu đỏ) / -5dB (màu xanh) / -10dB (màu xanh) / -20dB (màu xanh) / Tín hiệu (màu xanh) / Nguồn (màu xanh) |
Làm mát | Khí lưu thông từ mặt trước ra mặt sau |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +35 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 80 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Vỏ: Thép tấm, màu đen |
Kích thước | 483 (R) × 89 (C) × 305 (S) mm |
Khối lượng | 6.21 kg |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn x 1 |
Tăng âm số 4 kênh TOA DA-1000F là một trong những thiết bị tăng âm đa chức năng, hỗ trợ 4 kênh riêng biệt và có thể kéo được nhiều loa cho hệ thống âm thanh. Công suất của thiết bị này là 2000W vô cùng bền bỉ và mạnh mẽ.
Sản phẩm có nguồn điện 100 - 240 V AC, 50/60 Hz, đáp tuyến tần số 20 Hz - 20 kHz, ±3 dB với độ méo tiếng thấp hơn hay bằng 0,1% nên có thể điều chỉnh âm sắc bao gồm bass và treble, mang đến âm thanh chất lượng, trong trẻo và mạnh mẽ.
Là dòng sản phẩm đem đến cho người dùng những âm thanh và những trải nghiệm chân thực, tuyệt vời nhất. Ngoài ra, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm các sản phẩm để ghép nối với tăng âm số 4 kênh TOA DA-1000F để làm phong phú hơn dàn âm thanh nhà mình mà không lo lắng đến các hiện tượng như cháy chập.
Thiết bị được thiết kế chi tiết và rất tinh xảo với vỏ ngoài được làm từ chất liệu thép, phủ một lớp sơn tĩnh điện màu đen chống xước, thiết bị vừa có vẻ ngoài hiện đại, vừa có độ bền cao chắc chắn sẽ phù hợp với mọi không gian lắp đặt.
Tăng âm số 4 kênh TOA DA-1000F có trọng lượng 9.2kg cùng kích thước nhỏ gọn 483 (R) × 89 (C) × 461 (S) mm, sản phẩm sẽ đem lại sự tiện lợi trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
Nguồn điện | 220 - 240 V AC, 50/60 Hz |
---|---|
Điện năng tiêu thụ | 220 W |
Ngõ vào âm thanh | Tối đa 8 kênh, theo dạng Mô-đun tùy chọn có sẵn |
Ngõ ra loa 1, 2 | 100V, 500W, 20Ω, cổng vít M4 |
Hệ thống tăng âm | Class D |
Khe cắm mô-đun | Ngõ vào tương tự (khe 1 - 8): -10 dB(*1), 10 kΩ, không cân bằng Ngõ vào kỹ thuật số (khe 1 - 4): 24 bit/48 kHz Ngõ ra MIX (khe 1 - 8): -14 dB(*1), 330 Ω (CH 1 ngõ ra trước fader), không cân bằng Ngõ ra kỹ thuật số (khe 5 - 7): 24 bit/48 kHz Nguồn (khe 1 - 8): +24 V, -24 V, +6 V DC |
Mức xử lý tín hiệu số | -20 dB FS |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz, +1, -3 dB |
Độ méo | 0.3 % |
Tỷ lệ S/N | Tại ngõ vào ngắn mạch, 20 Hz - 20 kHz, Thiết lập chế độ ALL FLAT hoặc OFF Ngõ ra âm lượng nhỏ nhất: 85 dB Ngõ ra âm lượng lớn nhất: 61 dB (ngõ vào âm lượng 1: 0 dB, Ngõ vào khác: OFF) |
Nhiễu xuyên âm | Trên 60 dB (tại 20 kHz) |
Điều chỉnh âm sắc | Bass: ±12 dB (tại 100 Hz) Treble: ±12 dB (tại 10 kHz) |
Cài đặt tần số | 10 băng tần, Tần số: 20 Hz - 20 kHz, 31 điểm, Giá trị điều chỉnh: ±12 dB, Q: 0.3 - 5 |
Cài đặt tần số theo loa | 10 (cài đặt bằng phần mềm có sẵn 30 loại loa TOA) |
Bộ lọc thông cao | -12 dB/oct, Tần số điều chỉnh: 20 Hz - 20 kHz, 31 điểm |
Bộ lọc thông thấp | -12 dB/oct, Tần số điều chỉnh: 20 Hz - 20 kHz, 31 điểm |
Mức nén | 1 - 5 |
Chức năng trễ | 0 - 40 ms (bước 1 ms), tối đa 40 ms (CH 1 + CH 2), chỉ ở trạng thái mixer |
Lưu thông số theo hoạt cảnh | 32 |
Chức năng chung | Khóa phím |
Ngõ vào/ra điều khiển | RS-232C(*2), cổng kết nối (9 chân, cái) Ngõ vào điều khiển: 4 ngõ vào, dạng không-điện-áp, điện áp mở: 3.3 V DC, Dòng ngắn mạch: 1 mA hoặc thấp hơn, giắc cắm rời 14 chân Ngõ ra điều khiển: 4 ngõ ra, dạng cực máng hở, điện áp cho phép: 27 V DC, Dòng điều khiển: 50 mA, giắc cắm rời 14 chân Điều chỉnh âm lượng từ xa: 2 kênh, giá trị biến trở điều chỉnh 10 kΩ/đường Ngõ vào điện áp DC 0 tới +10 V, giắc cắm rời 14 chân |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ đến +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 35 % đến 80 % RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt trước: Nhôm, màu đen Thân máy: Thép miếng qua xử lý bề mặt, màu đen |
Kích thước | 420 (R) × 107.6 (C) × 415 (S) mm |
Khối lượng | 9.6 kg |
Tuyệt vời
Nguồn điện | 220 - 240 V AC, 50/60 Hz |
---|---|
Điện năng tiêu thụ | 220 W |
Ngõ vào âm thanh | Tối đa 8 kênh, theo dạng Mô-đun tùy chọn có sẵn |
Ngõ ra loa 1, 2 | 100V, 500W, 20Ω, cổng vít M4 |
Hệ thống tăng âm | Class D |
Khe cắm mô-đun | Ngõ vào tương tự (khe 1 - 8): -10 dB(*1), 10 kΩ, không cân bằng Ngõ vào kỹ thuật số (khe 1 - 4): 24 bit/48 kHz Ngõ ra MIX (khe 1 - 8): -14 dB(*1), 330 Ω (CH 1 ngõ ra trước fader), không cân bằng Ngõ ra kỹ thuật số (khe 5 - 7): 24 bit/48 kHz Nguồn (khe 1 - 8): +24 V, -24 V, +6 V DC |
Mức xử lý tín hiệu số | -20 dB FS |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz, +1, -3 dB |
Độ méo | 0.3 % |
Tỷ lệ S/N | Tại ngõ vào ngắn mạch, 20 Hz - 20 kHz, Thiết lập chế độ ALL FLAT hoặc OFF Ngõ ra âm lượng nhỏ nhất: 85 dB Ngõ ra âm lượng lớn nhất: 61 dB (ngõ vào âm lượng 1: 0 dB, Ngõ vào khác: OFF) |
Nhiễu xuyên âm | Trên 60 dB (tại 20 kHz) |
Điều chỉnh âm sắc | Bass: ±12 dB (tại 100 Hz) Treble: ±12 dB (tại 10 kHz) |
Cài đặt tần số | 10 băng tần, Tần số: 20 Hz - 20 kHz, 31 điểm, Giá trị điều chỉnh: ±12 dB, Q: 0.3 - 5 |
Cài đặt tần số theo loa | 10 (cài đặt bằng phần mềm có sẵn 30 loại loa TOA) |
Bộ lọc thông cao | -12 dB/oct, Tần số điều chỉnh: 20 Hz - 20 kHz, 31 điểm |
Bộ lọc thông thấp | -12 dB/oct, Tần số điều chỉnh: 20 Hz - 20 kHz, 31 điểm |
Mức nén | 1 - 5 |
Chức năng trễ | 0 - 40 ms (bước 1 ms), tối đa 40 ms (CH 1 + CH 2), chỉ ở trạng thái mixer |
Lưu thông số theo hoạt cảnh | 32 |
Chức năng chung | Khóa phím |
Ngõ vào/ra điều khiển | RS-232C(*2), cổng kết nối (9 chân, cái) Ngõ vào điều khiển: 4 ngõ vào, dạng không-điện-áp, điện áp mở: 3.3 V DC, Dòng ngắn mạch: 1 mA hoặc thấp hơn, giắc cắm rời 14 chân Ngõ ra điều khiển: 4 ngõ ra, dạng cực máng hở, điện áp cho phép: 27 V DC, Dòng điều khiển: 50 mA, giắc cắm rời 14 chân Điều chỉnh âm lượng từ xa: 2 kênh, giá trị biến trở điều chỉnh 10 kΩ/đường Ngõ vào điện áp DC 0 tới +10 V, giắc cắm rời 14 chân |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ đến +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 35 % đến 80 % RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Mặt trước: Nhôm, màu đen Thân máy: Thép miếng qua xử lý bề mặt, màu đen |
Kích thước | 420 (R) × 107.6 (C) × 415 (S) mm |
Khối lượng | 9.6 kg |
Khuyến mại lắp đặt chuông hình
Khuyến mại trọn bộ Camera an ninh giá rẻ nhất
Thông tin các chương trình khuyến mãi...
Thông tin các chương trình khuyến mãi...
Cập nhật chi tiết giá thiết bị MẠNG giá tốt nhất
Chi tiết các sản phẩm Loa chất lượng cao
Đánh giá sản phẩm