Sản phẩm khuyến mãi
Dịch Vụ Trọn Gói
Thiết Bị Camera An Ninh
Kiểm Soát Ra Vào
Máy Chấm Công
Thiết bị VP/Gia đình
Thiết bị số – Công nghệ
Thiết Bị Báo Động / Cháy
Thiết bị viễn thông
Wifi - Mạng LAN
Thiết bị điện thông minh
Thiết Bị Điện Tử
TOA EV-CF128M là thẻ nhớ dạng COMPACT FLASH (thẻ CF) . Thẻ nhớ có thể lưu 128 MB các đoạn âm thanh thông báo hoặc chương trình cài đặt cho hệ thống.
8.021.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
Giá liên hệ
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
685.000 ₫
950.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
55.000 ₫
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
660.000 ₫
897.000 ₫
Bán Online
Giá liên hệ
Nhận quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi mua trực tuyến
![]()
TOA là thương hiệu đến từ xứ sở “Mặt Trời mọc” Nhật Bản được thành lập năm 1934 tại Kobe, Nhật Bản
Lĩnh vực kinh doanh: hệ thống âm thanh công cộng, hệ thống tích hợp âm thanh di tản, hệ thống âm nhạc nền và nhạc dạo, hệ thống liên lạc nội bộ và kiểm soát ra vào, âm thanh thông báo, các thiết bị giao tiếp và truyền nhận thông tin. Kinh doanh các thiết bị nghe nhìn và các thiết bị điện, điện tử khác.
TOA EV-CF128M là thẻ nhớ dạng COMPACT FLASH (thẻ CF) . Thẻ nhớ có thể lưu 128 MB các đoạn âm thanh thông báo hoặc chương trình cài đặt cho hệ thống.
| Kiểu | Thẻ nhớ: phù hợp với đặc tính kỹ thuật của thẻ COMPACT FLASH (thẻ CF) |
|---|---|
| Dung lượng thẻ nhớ | 128 MB |
| Kích thước | 54 (R) × 85.6 (C) × 5 (S) mm |
| Khối lượng | 33 g |
Loa nghe nhạc chất lượng cao, công suất phát 30W, TOA F-1300BT màu đen chuyên sử dụng cho phát nhạc tại quán cà phê acoustic, nhà hàng, phòng trà hoặc các khu vực ăn giải trí khách, nơi đòi hỏi chất lượng âm thanh cao.
Đây là dòng loa hai đường tiếng, có loa Bass và Treble riêng biệt, đem lại chất lượng âm thanh khác biệt hoàn toàn các sản phẩm loa hộp khác.
| Vỏ | Loại kín |
|---|---|
| Công suất | 30 W (trở kháng cao) |
| Công suất đáp ứng | Continuos pink noise: 50 W (trở kháng thấp) Continuos program: 150 W (trở kháng thấp) |
| Trở kháng | 8 Ω 100 V line: 330 Ω (30 W), 1 kΩ (10 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W) 70 V line: 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 1 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W) |
| Cường độ âm | 90 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Đáp tuyến tần số | 80 Hz - 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Tần số cắt | 2 kHz |
| Directivity Angle | Ngang: 110゜, Dọc: 100゜ |
| Thành phần loa | Tần số thấp: loa hình nón 13 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng 25 mm |
| Ngõ vào | Cầu ấn |
| Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS màu đen Mặt lưới: thép chống gỉ màu đen Giá nối, treo tường: thép t1.6 màu đen Giá treo: nhôm đúc màu đen |
| Kích thước | 162 (R) × 250 (C) × 161 (S) mm |
| Khối lượng | 3.6 kg (bao gồm giá đỡ kèm theo) |
| Phụ kiện kèm theo | Giá treo…1, Giá nối…1, Giá treo tường…1, Ốc vít giá treo…1 set |
| Phụ kiện tuỳ chọn | Khung treo: HY-BH10B, Giá treo trần: HY-CM10B (sử dụng cho loa treo ngang) Cụm gắn loa: HY-CL10B, Chân đừng cho loa: ST-16A |
Dòng F-1300 bao gồm các sản phẩm loa hai chiều nhỏ gọn được thiết kế để mang lại hiệu quả cao nhất, độ phủ sóng rộng và xử lý nguồn vào lớn.
| Vỏ | Loại phản xạ âm trầm |
|---|---|
| Công suất đáp ứng | Continuos pink noise: 50 W Continuos program: 150 W |
| Trở kháng | 8 Ω |
| Cường độ âm | 90 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Đáp tuyến tần số | 80 Hz - 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Tần số cắt | 2 kHz |
| Góc hướng tính | Ngang: 110゜, Dọc: 100゜ |
| Thành phần loa | Tần số thấp: loa hình nón 13 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng 25 mm |
| Ngõ vào | Cầu ấn |
| Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS màu đen Mặt lưới: thép chống gỉ màu đen Giá nối, treo tường: thép t1.6 màu đen Giá treo: nhôm đúc màu đen |
| Kích thước | 162 (R) × 250 (C) × 161 (S) mm |
| Khối lượng | 3.1 kg (bao gồm giá đỡ kèm theo) |
| Phụ kiện kèm theo | Giá treo…1, Giá nối…1, Giá treo tường…1, Ốc vít giá treo…1 set |
| Phụ kiện tuỳ chọn | Khung treo: HY-BH10B, Giá treo trần: HY-CM10B (sử dụng cho loa treo ngang) Cụm gắn loa: HY-CL10B, Chân đứng cho loa: ST-16A |
Loa TOA F-1000WTWP loa chống nước (IP X4), lắp đặt ngoài trời, công suất 15W (100V line), màu trắng phù hợp lắp đặt tại quảng trường, quán gần biển, ven hồ...Đây là dòng loa 2 đường tiếng được thiết kế để mang lại hiệu quả cao nhất, độ phủ sóng rộng và công suất lớn.
| Vỏ | Loại kín |
|---|---|
| Công suất | 15 W |
| Trở kháng | 100 V line: 670 Ω (15 W), 2 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W) 70 V line: 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 2 kΩ (2.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W) |
| Cường độ âm | 87 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Đáp tuyến tần số | 85 Hz - 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Tần số cắt | 5 kHz |
| Góc hướng âm | Trục ngang: 90, Trục dọc: 90゜ |
| Thành phần loa | Tần số thấp: loa dạng nón 10 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng |
| Ngõ vào | Cầu ấn |
| Tiêu chuẩn chống nước | IPX4 |
| Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ tới +50 ℃ |
| Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS màu trắng Mặt lưới: thép chống gỉ màu trắng Giá nổi, treo tường: thép không gỉ Giá treo: nhôm đúc màu trắng |
| Kích thước | 130 (R) × 202 (C) × 131 (S) mm |
| Khối lượng | 2 kg (bao gồm giá treo kèm theo) |
| Phụ kiện kèm theo | Giá treo x 1, Giá nối x 1, Giá treo tường x 1, Ốc vít giá treo x 1 set, Nắp che cổng kết nối x 1, Ốc vít nắp che cổng kết nối x 4 |
| Phụ kiện tuỳ chọn | Giá treo loa: YS-60B |
Loa nghe nhạc chất lượng cao, công suất phát 15W, TOA F-1000WT màu trắng chuyên sử dụng cho phát nhạc tại quán cà phê acoustic, nhà hàng, phòng trà hoặc các khu vực ăn giải trí khách, nơi đòi hỏi chất lượng âm thanh cao.
Đây là dòng loa hai đường tiếng, có loa Bass và Treble riêng biệt, đem lại chất lượng âm thanh khác biệt hoàn toàn các sản phẩm loa hộp khác.
| Vỏ | Loại kín |
|---|---|
| Công suất | 15 W (trở kháng cao) |
| Công suất đáp ứng | Continuos pink noise: 30 W (trở kháng thấp) Continuos program: 90 W (trở kháng thấp) |
| Trở kháng | 8 Ω 100 V line: 670 Ω (15 W), 2 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W) 70 V line: 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 2 kΩ (2.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W) |
| Cường độ âm | 87 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Đáp tuyến tần số | 85 Hz - 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Tần số cắt | 5 kHz |
| Directivity Angle | Trục ngang: 90゜, Trục dọc: 90゜ |
| Thành phần loa | Tần số thấp: loa dạng nón 10 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng |
| Ngõ vào | Cầu ấn |
| Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS màu trắng Mặt lưới: thép chống gỉ màu trắng Giá nổi, treo tường: thép t1.6 màu trắng Giá treo: nhôm đúc màu trắng |
| Kích thước | 130 (R) × 202 (C) × 131 (S) mm |
| Khối lượng | 2 kg (bao gồm giá treo kèm theo) |
| Phụ kiện kèm theo | Giá treo…1, Giá nối…1, Giá treo tường…1, Ốc vít giá treo…1 set |
| Phụ kiện tuỳ chọn | Khung treo: HY-BH10B, Giá treo trần: HY-CM10W (sử dụng cho loa treo ngang) Cụm gắn loa: HY-CL10B, Chân đứng cho loa: ST-16A |
- TOA F-1000W là dòng loa hai chiều nhỏ gọn được thiết kế để mang lại hiệu quả cao nhất, độ phủ sóng rộng và xử lý nguồn vào lớn.
| Vỏ | Loại phản xạ âm trầm |
| Công suất đáp ứng | Continuous pink noise: 30 W Continuous program: 90 W |
| Trở kháng | 8 Ω |
| Cường độ âm | 87 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Đáp tuyến tần số | 85 - 20,000 Hz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Tần số cắt | 5 kHz |
| Hướng loa | Trục ngang: 90゜, Trục dọc: 90゜ |
| Thành phần loa | Tần số thấp: loa dạng nón 10 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng |
| Ngõ vào | Cầu ấn |
| Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS sơn trắng Mặt lưới: thép chống gỉ sơn trắng Giá nối, treo tường: thép t1.6 sơn trắng Giá treo: Nhôm đúc sơn trắng |
| Kích thước | 130 (R) × 202 (C) × 131 (S) mm |
| Khối lượng | 1.8 kg (bao gồm giá treo kèm theo) |
Loa TOA F-1000BTWP loa chống nước (IP X4), lắp đặt ngoài trời, công suất 15W (100V line), màu đen phù hợp lắp đặt tại quảng trường, quán gần biển, ven hồ...
Đây là dòng loa 2 đường tiếng được thiết kế để mang lại hiệu quả cao nhất, độ phủ sóng rộng và công suất lớn.
| Vỏ | Loại kín |
|---|---|
| Công suất | 15 W |
| Trở kháng | 100 V line: 670 Ω (15 W), 2 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W) 70 V line: 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 2 kΩ (2.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W) |
| Cường độ âm | 87 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Đáp tuyến tần số | 85 Hz - 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Tần số cắt | 5 kHz |
| Góc hướng âm | Trục ngang: 90゜, Trục dọc: 90゜ |
| Thành phần loa | Tần số thấp: loa dạng nón 10 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng |
| Ngõ vào | Cầu ấn |
| Tiêu chuẩn chống nước | IPX4 |
| Nhiệt độ hoạt động | -10 ℃ tới +50 ℃ |
| Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS màu đen Mặt lưới: thép chống gỉ màu đen Giá nổi, treo tường: thép không gỉ màu đen Giá treo: nhôm đúc màu đen |
| Kích thước | 130 (R) × 202 (C) × 131 (S) mm |
| Khối lượng | 2 kg (bao gồm giá treo kèm theo) |
| Phụ kiện kèm theo | Giá treo x 1, Giá nối x 1, Giá treo tường x 1, Ốc vít giá treo x 1 set, Nắp che cổng kết nối x 1, Ốc vít nắp che cổng kết nối x 4 |
| Phụ kiện tuỳ chọn | Giá treo loa: YS-60B |
Loa nghe nhạc chất lượng cao, công suất phát 15W, TOA F-1000BT màu đen chuyên sử dụng cho phát nhạc tại quán cà phê acoustic, nhà hàng, phòng trà hoặc các khu vực ăn giải trí khách, nơi đòi hỏi chất lượng âm thanh cao.
Đây là dòng loa hai đường tiếng, có loa Bass và Treble riêng biệt, đem lại chất lượng âm thanh khác biệt hoàn toàn các sản phẩm loa hộp khác.
| Vỏ | Loại kín |
|---|---|
| Công suất | 15 W (trở kháng cao) |
| Công suất đáp ứng | Continuos pink noise: 30 W (trở kháng thấp) Continuos program: 90 W (trở kháng thấp) |
| Trở kháng | 8 Ω 100 V line: 670 Ω (15 W), 2 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W) 70 V line: 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 2 kΩ (2.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W) |
| Cường độ âm | 87 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Đáp tuyến tần số | 85 Hz - 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Tần số cắt | 5 kHz |
| Directivity Angle | Trục ngang: 90゜, Trục dọc: 90゜ |
| Thành phần loa | Tần số thấp: loa dạng nón 10 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng |
| Ngõ vào | Cầu ấn |
| Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS sơn đen Mặt lưới: thép chống gỉ sơn đen Giá nổi, treo tường: thép t1.6 sơn đen Giá treo: nhôm đúc sơn đen |
| Kích thước | 130 (R) × 202 (C) × 131 (S) mm |
| Khối lượng | 2 kg (bao gồm giá treo kèm theo) |
| Phụ kiện kèm theo | Giá treo x1, Giá nối x1, Giá treo tường x1, Ốc vít giá treo x1 set |
| Phụ kiện tuỳ chọn | Khung treo: HY-BH10B, Giá treo trần: HY-CM10B (sử dụng cho loa treo ngang) Cụm gắn loa: HY-CL10B, Chân đứng cho loa: ST-16A |
TOA F-1000B là dòng loa hai chiều nhỏ gọn được thiết kế để mang lại hiệu quả cao nhất, độ phủ sóng rộng và xử lý nguồn vào lớn.
| Vỏ | Loại phản xạ âm trầm |
| Công suất đáp ứng | Continuous pink noise: 30 W Continuous program: 90 W |
| Trở kháng | 8 Ω |
| Cường độ âm | 87 dB (1 W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Đáp tuyến tần số | 85 - 20,000 Hz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
| Tần số cắt | 5 kHz |
| Hướng loa | Trục ngang: 90゜, Trục dọc: 90゜ |
| Thành phần loa | Tần số thấp: loa dạng nón 10 cm Tần số cao: loa dạng cầu cân bằng |
| Ngõ vào | Cầu ấn |
| Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS sơn đen Mặt lưới: thép chống gỉ sơn đen Giá nối, treo tường: thép t1.6 sơn đen Giá treo: Nhôm đúc sơn đen |
| Kích thước | 130 (R) × 202 (C) × 131 (S) mm |
| Khối lượng | 1.8 kg (bao gồm giá treo kèm theo) |
| Phụ kiện đi kèm | Giá treo x2, Giá nối x1, Giá treo tường x1, Ốc vít giá treo x1 |
| Kiểu | Thẻ nhớ: phù hợp với đặc tính kỹ thuật của thẻ COMPACT FLASH (thẻ CF) |
|---|---|
| Dung lượng thẻ nhớ | 128 MB |
| Kích thước | 54 (R) × 85.6 (C) × 5 (S) mm |
| Khối lượng | 33 g |
Tuyệt vời
| Kiểu | Thẻ nhớ: phù hợp với đặc tính kỹ thuật của thẻ COMPACT FLASH (thẻ CF) |
|---|---|
| Dung lượng thẻ nhớ | 128 MB |
| Kích thước | 54 (R) × 85.6 (C) × 5 (S) mm |
| Khối lượng | 33 g |
Khuyến mại lắp đặt chuông hình
Khuyến mại trọn bộ Camera an ninh giá rẻ nhất
Thông tin các chương trình khuyến mãi...
Thông tin các chương trình khuyến mãi...
Cập nhật chi tiết giá thiết bị MẠNG giá tốt nhất
Chi tiết các sản phẩm Loa chất lượng cao
Đánh giá sản phẩm